Nhựa trao đổi ion Purolite
Purolite phát hiện, sản xuất trên quy mô lớn và phân phối các công nghệ, sản phẩm và giải pháp sáng tạo toàn cầu cho tất cả các ứng dụng xử lý with.fluid trong các ngành công nghiệp.
Purolite là nhà sản xuất hàng đầu về chất lượng trao đổi ion, chất xúc tác, chất hấp phụ và nhựa hiệu suất cao đặc biệt là công ty duy nhất tập trung 100% nguồn lực vào phát triển và sản xuất công nghệ nhựa.
Chúng tôi đã sẵn sàng để giải quyết các thách thức quá trình của bạn.
Purolite nhận ra rằng việc cung cấp các sản phẩm có chất lượng không thỏa hiệp là nền tảng để duy trì sự tăng trưởng và thành công của doanh nghiệp. Do đó, Purolite cố gắng đạt được mức kiểm soát chất lượng cao nhất trong quá trình sản xuất, cũng như xử lý nguyên liệu thô, sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng.
Purolite cung cấp các sản phẩm cho tất cả các chế biến chất lỏng, nước uống, nước ngầm, Sản phẩm thủy luyện, Sản phẩm công nghiệp mạ kim loại, Sản phẩm dược phẩm, điện, Bán dẫn – Sản phẩm công nghiệp điện tử, Sản phẩm đường.
Công Dụng
- Canxi cao trong nước là hiện tượng thường hay gặp đối với nguồn nước tại nhiều khu vực. Khi gặp phải tình trạng này dễ nhận biết nhất là nước đun sôi lên hay thấy có váng hay cặn trắng bám dưới đáy ấm, xoong, nồi, vòi rửa….
- Nguyên nhân do nhiệt độ cao làm cho canxi, magie kết tủa. Nếu canxi quá cao sẽ khiến các hệ thống, thiết bị trong nhà tắm như vòi sen, bình nóng lạnh, máy giặt nhanh hỏng vì bị đóng cặn gây tắc nghẽn. Với những gia đình có bệnh nhân bị sỏi thận, các bác sĩ cũng khuyến cáo là không nên sử dụng nước nhiễm canxi, magie.
- Làm mềm nước là việc loại bỏ ion Canxi và Magie trong nước. Những ion này chính là tác nhân hình thành cặn bám trên hệ thống ống nước, thiết bị, đồ đạc ảnh hưởng đến tuổi thọ của chúng.
- Nước được làm mềm bằng cách sử dụng một loại nhựa có chứa ion Na+ liên kết với 1 cation (ion âm) khác. Cation đó có khả năng liên kết với Ca2+ và Mg2+ mạnh hơn Na+. Khi cho nhựa vào cột trao đổi ion và cho nước cần xử lý chảy qua cột, cation có trong nhựa sẽ liên kết với các ion Ca2+, Mg2+ đồng thời giữ chúng lại trong cột, giải phóng Na+ vào nước. Đây là phương pháp có thể loại bỏ tất cả canxi, magie trong nước, giúp nước “mềm” hơn.
- Sau một thời gian vận hành, cần hoàn nguyên hạt cation bằng dung dịch muối NaCl. Trong hệ thống cần chuẩn bị sẵn thùng muối và muối viên tinh khiết. Hạt nhựa cation trong cột lọc được điều khiển bởi van làm mềm có chức năng hút dung dịch muối và hoàn nguyên hạt nhựa bên cạnh chức năng lọc nước và rửa thuận, rửa ngược.
- Đặc điểm: Hạt gel tròn, màu vàng trong
- Tỉ trọng: 800 G/L
- Bao bì lót bằng túi nhựa dệt, cũng có thể được sử dụng thùng nhựa hoặc thùng chứa khác, sản phẩm là hàng hóa không nguy hiểm
- Đóng gói: 25 L/bao (tương đương 20kg)
- Nhiệt độ bảo quản là 5-40 ℃, không mất nước, tiếp xúc
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Xử lý ion Ca+, Mg+ và các ion kim loại không mong muốn trong các hệ thống lọc thô, làm mềm nước sinh hoạt
- Làm mềm nước bảo vệ trước khi qua màng lọc R.O trong các hệ thống lọc nước tinh khiết
- Dùng lọc thực phẩm và dược phẩm
- Lọc nước sạch cho nuôi trồng thủy hải sản
Thông số kỹ thuật
Cấu trúc polymer |
Crosslinked Polystyrene Divinylbenzene |
Dạng vật lý |
Hạt màu vàng nhạt |
Nhóm chức |
R-SO3 – |
Ion dạng vận chuyển |
Na+ |
Tỷ trọng vận chuyển |
800 g/l (50 lb/ft3) |
Tiêu chuẩn màn hình |
16 – 50 |
Duy trì độ ẩm |
49 – 55% |
Tỷ trọng riêng, moist Na+ Form |
1.29 |
Tổng dung lượng trao đổi |
1.9eq/l phút. 4.9 eq/kg phút. |
Nhiệt độ vận hành, Na+ Form |
140ºC (280ºF) tối đa |
Khoảng pH hoạt động ổn định |
0 – 14 |
Điều kiện hoạt động
Điều kiện vận hành tiêu chuẩn |
||||
Tái sinh cùng chiều |
||||
Quá trình |
Lưu lượng |
Dung dịch |
Thời gian |
Lượng |
Phục vụ |
8 – 40 BV/h 8 – 40 m3/h/m3 hạt nhựa |
Nước nguồn |
Theo thiết kế |
Theo thiết kế |
Rửa ngược |
15 – 20 m3/h |
Nước nguồn |
5 – 20 phút |
1.5 – 4 BV |
|
|
5oCº – 30oC |
|
1.5 – 4m3/m3 |
Tái sinh |
2 – 7 BV/h |
0.5 – 5% H2SO4 |
30 |
30 kg/m3 |
|
2 – 7 m3/h/m3 hạt nhựa |
4 – 10% HCl |
|
30 – 150 kg/m3 |
Rửa chậm |
2 – 7 BV/h 2 – 7 m3/h/m3 hạt nhựa |
Nước qua trao đổi cation |
60 |
2 – 3 BV 2 – 3m3/m3 |
Rửa nhanh |
8 – 40 BV/h 8 – 40m3/h/m3 hạt nhựa |
Nước qua trao đổi cation |
60 |
3 – 4 BV 3 – 4m3/m3 hạt nhựa |
“Gallons” refer to U.S. Gallon = 3.785 litres |